Hiển thị các bài đăng có nhãn thep-xay-dung. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn thep-xay-dung. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 18 tháng 1, 2016

Thép ống ASTM A53, Hàn Phi, Nam Á

Thép ống ASTM A53

Đây là một tiêu chuẩn được thiết lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn ASTM Quốc tế, một tổ chức phát triển các tiêu chuẩn tự nguyện mà bộ tiêu chuẩn kỹ thuật đối với nguyên liệu, sản phẩm, hệ thống và dịch vụ.


Thép ống ASTM A53, Hàn Phi, Nam Á

A53 có ba loại và hai lớp, A53 Loại F, đó là hàn giáp nối theo chiều dọc hoặc hàn liên tục (hạng A), A53 Loại E, đó là hàn kháng điện theo chiều dọc (lớp A và B), và A53 Type S , đó là ống liền mạch, được sản xuất nóng, và hoàn thiện thể lạnh, thép (lớp A và B). ASTM A53 đường ống có kích thước theo hệ thống kích thước ống danh nghĩa (NPS). 

* Bạn không thể bỏ qua:


Nó thường có sẵn hai đầu với ren ống nước hoặc với đầu đã cắt bằng. Nó có thể được sử dụng cho hơi, nước, không khí và vận chuyển. Nó cũngsử dụng để hàn và có thể được sử dụng trong các ứng dụng cơ cấu.

ASTM A53 Các ống tiêu chuẩn 06A - HYSP

1. Phạm vi ASTM A53: 



Tiêu chuẩn ASTM A53 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho đường ống, thép, đen và nhúng nóng, mạ kẽm, hàn và đúc. Bản tiêu chuẩn này bao gồm liền mạch và hàn ống thép đen và mạ kẽm nhúng nóng ở NPS 1/8 đến NPS 26 [DN 6 đến DN 650] (Lưu ý 1), bao gồm, với độ dày danh nghĩa (Lưu ý 2) như được đưa ra trong Bảng X2. 2 và Bảng X2.3. Nó sẽ cho phép để cung cấp đường ống có kích thước khác với điều kiện đường ống như vậy phù hợp với tất cả các yêu cầu khác của việc này yêu cầu specification.Supplementary có tính chất tùy chọn được cung cấp và chỉ được áp dụng khi quy định của bên mua.

2. Áp dụng các tiêu chuẩn ASTM A53: 



dành cho các ứng dụng cơ khí và áp lực và cũng là chấp nhận cho sử dụng bình thường trong hơi nước, nước, khí đốt, và đường hàng không. Nó phù hợp cho hàn, và phù hợp với hình thành các hoạt động liên quan đến cuộn, uốn, và gấp mép.

3. Các loại và các lớp đặc điểm kỹ thuật này bao gồm các loại và bậc như sau:


3.1 Loại F-lò--hàn, liên tục hàn lớp A.

3.2 Loại E-Electric-kháng-hàn, các lớp A và B,

3.3 Loại S-Seamless, hạng A và B.


Loại F không dành cho gấp mép.

Nếu Dạng S Loại E là cần thiết cho cuộn gần hoặc uốn lạnh, hạng A là loại ưa thích; Tuy nhiên, điều này không có ý định để cấm việc uốn lạnh của ống Grade B.

Loại E được trang bị một trong hai không mở rộng hoặc lạnh được mở rộng theo sự lựa chọn của các nhà sản xuất.

4. Vật liệu và Sản xuất ASTM A53 Ống


4.1 Các ống thép cho cả hai liền mạch và hàn sẽ bemade bởi một hoặc nhiều hơn các quy trình sau: mở lò sưởi, lò điện, hoặc cơ bản-oxy.

4.2 Nếu thép của các lớp khác nhau là tuần tự sợi dàn diễn viên, xác định các tài liệu chuyển đổi kết quả là cần thiết. Các nhà sản xuất thép sẽ loại bỏ các vật liệu chuyển tiếp bằng bất kỳ thủ tục thành lập mà tích cực chia tách lớp.

4.3 Các đường may hàn của điện kháng hàn ống ở hạng B sẽ được xử lý nhiệt sau khi hàn để tối thiểu là 1.000 ° F [540 ° C] để không martensite untempered vẫn còn, hoặc chế biến theo cách như vậy mà không có cốt martensite untempered .

4.4 Khi đường ống được lạnh mở rộng, số lượng mở rộng tối đa không quá một và một nửa phần trăm (1-1/2%) của các quy định đường kính ngoài của ống.


Công dụng: Ống thích hợp làm kèo khung nhà tiền chế, xà lan, lan can cầu..... hàng đẹp, giá tốt, điều kiện bán hàng linh hoạt.

Đặc biệt, bên công ty chúng tôi còn cung cấp các ống size siêu lớn được nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu,chuyên dụng trong các công trình thủy điện, cấp thoát nước...

Hàng có sẵn tại kho Hùng Long Q.12, Tp.HCM, giao theo barem chở tận nơi theo yêu cầu khách hàng, đầy đủ chứng chỉ xuất xứ hàng hoá.

Thép ống hàn phi 

Công dụng
Thép ống thích hợp làm kèo khung nhà tiền chế, xà lan, lan can cầu..... hàng đẹp, giá tốt, điều kiện bán hàng linh hoạt.

Đặc biệt, bên công ty chúng tôi còn cung cấp các ống size siêu lớn được nhập khẩu trực tiếp từ Châu Âu,chuyên dụng trong các công trình thủy điện, cấp thoát nước...

Thép ống ASTM A53, Hàn Phi, Nam Á


Tiêu chuẩn : ASTMA53/A53M,JIS G 3452 SGP,JIS G 3454 STPG


Thép ống tiêu chuẩn phi 219 x 12.7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 219 x 6 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 219 x 6.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 219 x 12 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 245 x 9.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 9 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 9.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 10 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 11 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 12 ly x (6m—12m)​

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 12.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 12.7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 273 x 13 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 325 x 6.35 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 325 x 7.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 325 x 9.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 325 x 12.7 ly x (6m—12m)​

Thép ống tiêu chuẩn phi 355 x 6.35 ly x (6m—12m)​

Thép ống tiêu chuẩn phi 355 x 7.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 355 x 8 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 355 x 8.5 ly x (6m—12m))

Thép ống tiêu chuẩn phi 355 x 11 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 406 x 6.35 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 480 x 11.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 508 x 12.5 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 610 x 20 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 710 x 8 ly x (6m—12m)​

Thép ống tiêu chuẩn phi 820 x 32 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 900 x 7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 910 x 39 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 1000 x 12.7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 1202 x 12.7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 1302 x 12.7 ly x (6m—12m)

Thép ống tiêu chuẩn phi 1500 x 11 ly x (6m—12m)​

Thép ống tiêu chuẩn phi 2000 x 15 ly x (6m—12m)​

Thép ống ASTM A53, Hàn Phi, Nam Á



Thép Hòa phát:

1-thép mạ kẽm từ phi 21.2- 113.5: - độ dày 1.6ly: 22.700đ/kg
- độ dày 1.9 ly: 21.700đ.kg
-đô dày 2.1 trờ lên: 20.700đ/kg
2- thép mạ kẽm từ phi 141.3 tới 168.3: 21.200 đ/kg
3- thép mạ kẽm cỡ lớn phi 219.1: 21.500đ/kg

Thép Việt Đức

1-thép mạ kẽm từ phi 21.2- 113.5: - độ dày 1.6ly: 22.550đ/kg
- độ dày 1.9 ly: 21.550đ.kg
-đô dày 2.1 trờ lên: 20.550đ/kg
2- thép mạ kẽm từ phi 141.3 tới 168.3: 21.200 đ/kg
3- thép mạ kẽm cỡ lớn phi 219.1: 21.500đ/kg


Nguồn: Thép ống ASTM A53, Hàn Phi, Nam Á

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Thép hòa phát dây chuyền cán thép Danieli của Italia là quy trình QTB làm tăng cơ tính và khả năng chịu hàn cũng như tối ưu hóa độ bền uốn và giảm mức độ gỉ.

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay


Đơn vị thanh toán: đồng/kg
STT
SẢN PHẨM
ĐƠN VỊ
VIỆT ĐỨC
VIỆT Ý
VIỆT ÚC
HÒA PHÁT
THÁI NGUYÊN TISCO
1
Thép D6 - D8
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
2
Thép D10
Kg
17,070
17,470
17,270
17,170
17,370
3
Thép D12
Kg
16,950
17,350
17,150
17,050
17,250
4
Thép D14
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
5
Thép D16
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
6
Thép D18
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
7
Thép D20
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
8
Thép D22
Kg
16,800
17,200
17,000
16,900
17,100
9
Thép D25
Kg
17,000
17,400
17,200
17,100
17,300
Ghi chú:

+ Thép mới 100% chưa qua sử dụng
+ Báo giá đã bao gồm VAT (10%)
+ Báo giá thực tế có thể khác so với giá trên webiste do chưa kịp cập nhật, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có giá mới nhất!

Giá thép ống xây dựng Hòa Phát hôm nay

Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
TÊN HÀNG
ĐVT
Khối lượng/cây
Đơn giá
đ/kg
Thép cuộn Ø 6
Kg

9,500
Thép cuộn Ø 8
Kg

9,500
Thép  Ø 10
1Cây(11.7m)
7.21
9,600
Thép  Ø 12
1Cây(11.7m)
10.39
9,500
Thép  Ø 14
1Cây(11.7m)
14.15
9,500
Thép  Ø 16
1Cây(11.7m)
18.47
9,500
Thép  Ø 18
1Cây(11.7m)
23.38
9,500
Thép  Ø 20
1Cây(11.7m)
28.85
9,500
Thép  Ø 22
1Cây(11.7m)
34.91
9,500
Thép  Ø 25
1Cây(11.7m)
45.09
9,500
Thép  Ø 28
1Cây(11.7m)
56.56
9,500
Thép  Ø 32
1Cây(11.7m)
73.83
9,500

  • Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
  • Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng
  • Phương thức thanh toan , thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khỏan

Báo giá thép xây dựng hòa phát hôm nay

TT
Chủng Loại
Số cây/bó
Đơn giá
(vnđ/kg)
1
Thép cuộn trơn D6, D8, D10
Kg
Liên hệ
2
Thép cuộn gân D8
Kg
Liên hệ
3
Thép thanh vằn D10 – HP 11,7m/cây
380
Liên hệ
4
Thép thanh vằn D12 – HP 11,7m/cây
280
Liên hệ
5
Thép thanh vằn D14 – HP 11,7m/cây
200
Liên hệ
6
Thép thanh vằn D16 – HP 11,7m/cây
160
Liên hệ
7
Thép thanh vằn D18 – HP 11,7m/cây
120
Liên hệ
8
Thép thanh vằn D20 – HP 11,7m/cây
110
Liên hệ
9
Thép thanh vằn D22 – HP 11,7m/cây
80
Liên hệ
10
Thép thanh vằn D25 – HP 11,7m/cây
65
Liên hệ
11
Thép thanh vằn D28 – HP 11,7m/cây
55
Liên hệ
12
Thép thanh vằn D32 – HP 11,7m/cây
45
Liên hệ

BẢNG ĐƠN TRỌNG THÉP XÂY DỰNG (sai số ~0.5 kg)


STT
SẢN PHẨM
ĐƠN TRỌNG (kg/cây)
1
Thép D10
6,3
2
Thép D12
9,8
3
Thép D14
13,5
4
Thép D16
17,4
5
Thép D18
22,4
6
Thép D20
27,6
7
Thép D22
33,3
8
Thép D25
45
9
Thép D28
54.5



BÁO GIÁ SẮT HỘP HÔM NAY MẠ KẼM 20X40,25X50,30X30,40X40,50X50,30X60,40X80,50X100,60X120

BÁO GIÁ SẮT HỘP HÔM NAY MẠ KẼM 20X40,25X50,30X30,40X40,50X50,30X60,40X80,50X100,60X120 Mời bạn tham khảo giá sắt hộp hôm nay dưới đâ...

Xem nhiều

Xem nhiều trong tuần